Tính chất vật lý của Woods chung



Giá trị của mật độ đánh dấu * là cho các mẫu không khí khô.

Bảng sau đây trình bày giá trị cho các thuộc tính của gỗ thông thường.

Tên thường gặp Tên khoa học Mật độ, g / cc Mật độ, lbs / cu.ft. Mô đun vỡ, không khí khô kg / sq.mm. Mô đun đàn hồi, khô không khí, kg / sq.mm.






Cây trăn
0,38 23,7

Applewood hoặc táo hoang dã Pyrus Malus 0,745 46,51 8.96 894.
Tro, màu đen Fraxinus nigra 0,526 32.84 8.97 1126.
Tro, xanh dương quadrangulata 0,603 37,65 9.82 984.
Tro, xanh lá cây Fraxinus pennsylvanica lanceolata 0,610 38.08 10.04 1170.
Tro, trắng Fraxinus americana 0,638 39.83 11.01 1249.
Cây hoàn diệp liểu Tremuloides Populus 0,401 25,03 6.04 838.
Aspen, răng lớn PopuIus grandidentata 0.412 25,72 6.38 996.
Balsa (Tropical Mỹ) Ochroma * 0,11-0,2 6,86-12,49 .
Basswood Tilia glabra hoặc Tilia americanus 0,398 24.85 6.13 1029.
Cây gie gai Fagus grandifolia hoặc Fagus americana 0,655 40.89 10.25 1180.
Sồi, màu xanh Caroliniana Carpinus 0,717 44,76 8,48 752.
Bạch dương, xám Betula populifolia 0,552 34.46 6.88 797.
Bạch dương, giấy Betula papyrifera 0.600 37,46 8.79 1119.
Bạch dương, ngọt ngào Betula LENTA 0,714 44.58 11.81 1520.
Bạch dương, vàng Betula thể vàng 0,668 41,70 11,88
Gỗ hoàng dương / Buis Buxus sempervirens 0,95-1,1 59,3-68,6
Buckeye, vàng Aesculus octandra 0,383 23,91 5.36 829.
Butternut Juglans cinerea 0,404 25,22 5.72 830.
Tuyết tùng, phía đông màu đỏ Juniperus virginiana 0,492 30,72 6.07 612.
Tuyết tùng, phía bắc trắng Cây Tuia occidentalis 0.315 19.67 4,56 568.
Tuyết tùng, phía nam màu trắng Chamaecyparis thvoides 0,352 21.98 4.77 655.
Tuyết tùng, (nhiệt đới Mỹ) Cedrela odorata * 0,37-0,70 23,10-43,70.

Tuyết tùng, phía tây đỏ Cây Tuia plicata 0,344 21,48 5.38 819.
Anh đào, màu đen Prunus serotina 0,534 33.34 8.81 1046.
Anh đào, màu đỏ hoang dã Prunus pennsylvanica 0,425 26.53 6.10 892.
Hạt dẻ Castanea dentata 0,454 28.34 6.16 870.
Cocobolo Dalbergia retusa 1.10 68.6

Coralwood Guilbourtia spp. 1.1 68.6

Cây có gổ nhẹ và xốp Leitneria floridana 0.207 12.92.

Cottonwood, phía đông Deltoides Populus 0,433 27.03 6.14 972.
Cây bách, phía nam Taxodium distichum 0.482 30,09 7.44 1010.
Dogwood (hoa) Cornus florida 0,796 49,69 10,72 1085.
Cây linh sam Douglas (loại bờ biển) Pseudotsuga taxifolia 0,512 31.96 8.44 1357.
Cây linh sam Douglas (loại núi) Pseudotsuga taxifolia 0.446 27.84 6.72 981.
Gỗ mun, Andaman đá cẩm thạch gỗ (Ấn Độ) Diospyros kursii * 0,978 61.06 7.80 1270.
Gỗ mun, Ebene marbre (Maritius, E. Phi) Diospyros melanida * 0,768 47,95 5.55 1007.
Cây du, Mỹ Ulmus americana 0,554 34,59 8.44 948.
Cây du, đá Ulmus racemosa hoặc Ulmus thomasi 0,658 41.08 10,55 1086.
Cây du, trơn Ulmus fulva hoặc pubescens 0,568 35.46 9.29 1050.
Bạch đàn, Karri (W. Úc) Bạch đàn diversicolor * 0,829 51.75 12.16 1885.
Bạch đàn, Mahogany (New South Wales) Cây khuyên diệp hemilampra * 1,058 66,05 11.50 1608.
Bạch đàn, gỗ gụ Tây Úc Bạch đàn marginata * 0.787 49,13 10,54 1462.
Linh sam, nhựa thơm Abies balsamea 0,414 25.85 5.42 879.
Linh sam Douglas (Xem Douglas Fir).




Linh sam, bạc Abies amabilis 0.415 25,91 6.69 1076.
Concalco Alves
.96 60.0

Greenheart (Guiana thuộc Anh) Nectandra rodioei * 1,06-1,23 66,18-76,79.

Grenadilla (Mpingo) Dalbergia melanoxylon 1,2-1,25 74,9-78,0

Kẹo cao su, màu đen Nyssa sylvatica 0,552 34.46 6.82 839.
Kẹo cao su, màu xanh Bạch đàn globulus 0,796 49,69 11,75 1683.
Kẹo cao su, màu đỏ Liquidambar styraciflua 0.530 33,09 8.40 1045.
Kẹo cao su, tupelo Nyssa aquatica 0,524 32,71 6.85 889.
Hemlock đông Tsuga canadensis 0,431 26.91 6.06 846.
Hemlock, núi Tsuga martensiana 0,480 29.97 6.95 797.
Hemlock, miền tây Tsuga heterophylla 0,432 26,97 6.51 1015.
Hickory, bigleaf shagbark Hicoria laciniosa
50.53 12,91 1335.
Hickory, mockernut Hicoria alba
51,21 13,56 1570.
Hickory, pignut Hicoria glabra
51,21 14 25 1603.
Hickory, shagbark Hicoria ovata
52.17 14.39 1525.
Cây trăn Ostrya virginiana 0,762 47,57 10,22 1199.
Lim, đen Rhamnidium ferreum 1,077-1,30 67,24-81,1 18,10 2100.
Jacaranda, gỗ hồng mộc Brazil Dalbergia nigra * 0,85 53.07

Larch, miền tây Larix occidentalis 0,587 36.65 8.24 1188.
Lignum Sơ yếu lý lịch Guaiacum officinale và Guaiacum sanctum 1,25-1,33 78-83

Châu chấu, màu đen hoặc màu vàng Robinia pseudacacia 0,708 44,20 13.63 1448.
Châu chấu mật ong Gleditsia triacanthos 0,666 41.58 10,59 1165.
Mộc lan, dưa chuột Magnolia acuminata 0.516 32.21 8,91 1276.
Gỗ gụ (W. Phi) Khaya ivorensis * 0,668 41,70 <12.38 1079.
Gỗ gụ (E. Ấn Độ) Swietenia macrophylla * 0,54 33,71 6.73 817.
Gỗ gụ (E. Ấn Độ) Swietenia mahogani * 0,54 33,71 7.10 890.
Phong, đen Acer nigrum 0,620 > 38,71 9 37 1141.
Phong, màu đỏ Acer rubrum 0,546 34,09 9.35 1155.
Phong, bạc Acer saccharinum 0,506 31.59 6.34 805.
Phong, đường Acer Saccharum 0,676 42,20 10,97 1290.
Mpingo (Grenadilla) Dalbergia melanoxylon 1,2-1,25 74,9-78,0

Sồi, đen Quercus velutina 0,669 41,77 9,66 1153.
Sồi, bur Quercus macrocarpa 0,671 41.89 7.21 723.
Sồi, hẻm núi sống Quercus chrysolepis 0,838 52,32 9.26 1149.
Sồi, nguyệt quế Quercus montana 0,674 42,08 9,45 1114.
Sồi, sống Quercus virginiana 0,977 60.99 12.95 1381.
Sồi, pin Quercus pallustris 0,677 42.27

Sồi, bài Quercus stellata hoặc Quercus nhỏ 0,738 46.07 9.30 1063.
Gỗ sồi, màu đỏ Quercus borealis 0,657 41.02 10,02 1274.
Sồi, đỏ tươi coccinea 0,709 44.26

Oak, đầm lầy hạt dẻ Quercus Montana (Quercus prinus) 0,756 47,20 9.73 1247.
Đầm lầy gỗ sồi trắng Quercus bicolor hoặc Quercus platanoides 0,792 49.44 12.36 1446.
Gỗ sồi, màu trắng Quercus alba 0,710 44.33 10,68 1251.
Cây hồng Diospyros virginiana 0,776 48,45 12,72 1443.
Thông, đông trắng Thông strobus 0.373 23,29 6.26 898.
Thông, jack Thông banksiana hoặc Pinus divericata 0,461 28.78 5.70 868.
Cây thông, cây có cành nhỏ Thông taeda 0.593 37.02 9.09 1354.
Thông, longleaf Thông palustris 0,638 39.83 10,90 1445.
Thông, sân Thông rigida 0,542 33,84 7.40 965.
Cây thông, màu đỏ Thông resinosa 0.507 31.65 8.81 1264.
Thông, shortleaf Thông echinata 0,584 36,45 9.34 1345.
Dương, nhựa thơm Balsamifera Populus hoặc candicans Populus 0,331 20.66 4.76 716.
Dương, vàng Liriodendron tulipifera 0,427 26.66 6.52 1058.
Gổ màu đỏ Sequoia sempervirens 0.436 27,22 7.56 958.
Rosewood, Bolivia
0,71 44.3

Rosewood, E. Ấn Độ
0.78 48.7

Loại cây vỏ dùng làm thuốc Sassafras uariafolium 0,473 29,53 6.43 790.
Gổ láng (Tích Lan) Chloroxylon Swietenia * 1,031 64.37 9.68 1101.
Sourwood Oxydendrum arboreum 0.593 37.02 8.24 1083.
Vân sam, đen Picea mariana 0,428 26,72 7.24 1069.
Vân sam, màu đỏ Picea rubra hoặc Picea rubens 0,413 25.78 7.15 1071.
Vân sam, trắng Picea glauca 0,431 26.91 6.38 1001.
Loại cây sung Platanus occidentalis 0,539 33.65 7.12 1002.
Cây thông ở my Larix laricina hoặc Larix americana 0,558 34,84 8.23 1154.
Tếch (Ấn Độ) Tectona grandis * 0,5892 36,33 9,04 1195.
Quả óc chó, đen Juglans nigra 0,562 35.09 10.42 1185.
Liễu, đen Salix nigra 0.408 25,47 4.42 513.

Danh mục